Free Shipping on orders over US$39.99 How to make these links

[👨‍🎓🇻🇳] 3 cấu trúc Provide thường gặp trong tiếng Anh – LangGo

[👨‍🎓🇻🇳] 3 cấu trúc Provide thường gặp trong tiếng Anh – LangGo

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản – Cấu trúc với PROVIDE được sử dụng linh hoạt với provide with, provide for, provide that. Cùng xem ý nghĩa của từng loại cấu trúc và các ví dụ đi kèm sẽ giúp bạn hiểu và vận dụng thành thục trong khi giao tiếp tiếng Anh.

[👨‍🎓🇻🇳] 3 cấu trúc Provide thường gặp trong tiếng Anh – LangGo

3 CẤU TRÚC PROVIDE THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

1. Cấu trúc provide + with

Cấu trúc: To provide someone with something

cung cấp cho ai cái gì…

Ví dụ: They are well provided with arms and ammunitions

Họ đã được cung cấp đầy đủ súng đạn

2. Cấu trúc provide + for

Cấu trúc: To provide something for (to) somebody

kiếm cái gì cho ai…

Ví dụ: I provide some fruit for children

Tôi đi kiếm vài trái cây cho bọn trẻ.

3. Cấu trúc provided that

Cấu trúc: Provide that + mệnh đề

chỉ cần, miễn là…

Ví dụ

We'll be there at about 7.30, provided that there's a suitable train.

(Chúng tôi sẽ có mặt ở đó khoảng 7.30, chỉ cần có tàu phù hợp)

Provided that there are enough seats, anyone can come on the trip.

(Miễn là có đủ ghế, tất cả mọi người có thể tham gia vào hành trình)

Provided that the boat leaves on time, we should reach France by morning.

(Chỉ cần thuyền rời bến đúng giờ, chúng ta có thể đến Pháp trước buổi sáng)

Tìm hiểu thêm các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: 

Cách dùng How much và How many – Phân biệt cách hỏi và trả lời 

Phân biệt cách dùng Other và Another – Top1Learn

Top1Learn chúc bạn học tốt tiếng Anh! 

{
“@context”: ”
“@type”: “FAQPage”,
“mainEntity”: [{
“@type”: “Question”,
“name”: “Cấu trúc provide + with?”,
“acceptedAnswer”: {
“@type”: “Answer”,
“text”: “

  1. Cấu trúc: To provide someone with something

    • Ví dụ: They are well provided with arms and ammunitions


}
}, {
“@type”: “Question”,
“name”: “Cấu trúc provide + for?”,
“acceptedAnswer”: {
“@type”: “Answer”,
“text”: “

  1. Cấu trúc: To provide something for (to) somebody

    • Ví dụ: I provide some fruit for children


}
}, {
“@type”: “Question”,
“name”: “Cấu trúc provided that?”,
“acceptedAnswer”: {
“@type”: “Answer”,
“text”: “

  1. Cấu trúc: Provide that + mệnh đề

    • Ví dụ: We’ll be there at about 7.30, provided that there’s a suitable train.


}
}
]
}

[give_form id="2868661"]

Ways to Give | ASE Foundation for Cardiovascular Ultrasound

top1vietnam
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart